Latest topics | » Namastey LondonFri Sep 09, 2011 8:43 pm by ga_hp9x» Hướng dẫn cách tự thiết kế giao diện trang Facebook cực đẹp mà 'không đụng hàng'Tue Sep 06, 2011 12:49 pm by ga_hp9x» tài liệu môn ăngtenWed Aug 31, 2011 12:28 pm by Admin» Những tính năng siêu “độc” ít biết của chiếc di độngFri Aug 26, 2011 11:00 pm by ga_hp9x» cu gia nhay theo nhacWed Aug 24, 2011 9:57 am by ga_hp9x» HƯỚNG DẪN CÁCH COPY VÀ DÁN HÌNH TRỰC TIẾP TỪ NHỮNG WEBSITE KHÁCWed Aug 24, 2011 9:53 am by ga_hp9x» TIN GIẬT GÂN TỪ LỚP ĐIỆN TỬTue Aug 23, 2011 11:09 am by manhcuong09091991 » Độc nhất vô nhị - Chỉ có ở Việt Nam Tue Aug 23, 2011 10:47 am by nguyen_thi_0900179 » tin sốt này!Tue Aug 23, 2011 9:09 am by Admin» Nhục bồ đoàn (Sex and Zen 3D)Mon Aug 22, 2011 11:48 pm by kutidt1 » Manu có cần chiêu mộ sneijder hay không?Mon Aug 22, 2011 12:58 am by kutidt1 » Kungfu Panda2Mon Aug 22, 2011 12:58 am by kutidt1 » 12 BÀI LUYỆN TẬP THÂN THỂ KHÍ CÔNG - THỂ DỤC - ÐẠO DẪN Do Đức Hộ-Pháp Chỉ GiáoMon Aug 22, 2011 12:26 am by ga_hp9x» phim hay lắm. keke anh em vào coi thửSun Aug 21, 2011 3:03 pm by kutidt1 » Những bức ảnh trùng hợp hài hước Sat Aug 20, 2011 7:43 am by ga_hp9x» Những bức ảnh lừa đảo con mắt của bạnSat Aug 20, 2011 7:41 am by ga_hp9x» Những kon số về SexWed Aug 17, 2011 10:33 am by ga_hp9x» Manu. Sự khởi đầu của ông vua.Wed Aug 17, 2011 8:26 am by ga_hp9x» ai có biết phim nào mới thì thông báo cho anh, em biết!Mon Aug 15, 2011 10:31 pm by kutidt1 » đừng nói những câu này khi đi tán gái nhé!Mon Aug 15, 2011 8:29 pm by kutidt1 |
| | Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh: | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
ga_hp9x đệ của ADMIN
Tổng số bài gửi : 52 Reputation : -1 Join date : 11/05/2010
| Tiêu đề: Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh: Wed Jun 09, 2010 8:24 am | |
| | Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh:
BS xe |
Tên vùng |
Mã vùng ĐT |
11 |
Cao Bằng |
0263 |
12 |
Lạng Sơn |
0253 |
13 |
Hà Bắc (cũ) |
14 |
Quảng Ninh |
0333 |
15-16 |
Hải Phòng |
0313 |
17 |
Thái Bình |
0363 |
18 |
Nam Ðịnh |
03503 |
19 |
Phú Thọ |
02103 |
20 |
Thái Nguyên |
02803 |
21 |
Yên Bái |
0293 |
22 |
Tuyên Quang |
0273 |
23 |
Hà Giang |
02193 |
24 |
Lào Cai |
0203 |
25 |
Lai Châu |
02313 |
26 |
Sơn La |
0223 |
27 |
Điện Biên |
02303 |
28 |
Hòa Bình |
02183 |
29-30-31-32 |
Hà Nội |
04 |
33 |
Hà Tây (HN2) |
03433 |
34 |
Hải Dương |
03203 |
35 |
Ninh Bình |
03033 |
36 |
Thanh Hóa |
0373 |
37 |
Nghệ An |
0383 |
38 |
Hà Tĩnh |
0393 |
39, 40, 41, 42 |
Ko có |
43 |
Ðà Nẵng |
05113 |
44, 45, 46 |
Không có |
47 |
Đắk Lắk |
05003 |
48 |
Ðắk Nông |
05013 |
49 |
Lâm Ðồng |
0633 |
50 -> 59 |
TPHCM |
08 |
60 |
Đồng Nai |
0613 |
61 |
Bình Dương |
06503 |
62 |
Long An |
0723 |
63 |
Tiền Giang |
0733 |
64 |
Vĩnh Long |
0703 |
65 |
Cần Thơ |
0713 |
66 |
Đồng Tháp |
0673 |
67 |
An Giang |
0763 |
68 |
Kiên Giang |
0773 |
69 |
Cà Mau |
07803 |
70 |
Tây Ninh |
0663 |
71 |
Bến Tre |
0753 |
72 |
Vũng Tàu |
0643 |
73 |
Quảng Bình |
0523 |
74 |
Quảng Trị |
0533 |
75 |
Huế |
0543 |
76 |
Quảng Ngãi |
0553 |
77 |
Bình Ðịnh |
0563 |
78 |
Phú Yên |
0573 |
79 |
Khánh Hòa |
0583 |
80 |
Biển số đặc biệt |
81 |
Gia Lai |
0593 |
82 |
Kon Tum |
0603 |
83 |
Sóc Trăng |
0793 |
84 |
Trà Vinh |
0743 |
85 |
Ninh Thuận |
0683 |
86 |
Bình Thuận |
0623 |
87 |
Không có |
88 |
Vĩnh Phúc |
02113 |
89 |
Hưng Yên |
03213 |
90 |
Hà Nam |
03513 |
91 |
Không có |
92 |
Quảng Nam |
05103 |
93 |
Bình Phước |
06513 |
94 |
Bạc Liêu |
07813 |
95 |
Hậu Giang |
07113 |
96 |
Không có |
97 |
Bắc Kạn |
02813 |
98 |
Bắc Giang |
02403 |
99 |
Bắc Ninh |
02413 |
Ý NGHĨA MỘT SỐ BIỂM ĐB:
1. BS màu trắng: cấp cho tư nhân, nhưng với 2 chữ & 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. - NG là xe ngoại giao - NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài: -- xxx-yy: 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự -- xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm), riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới. 2. BS màu xanh: là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp. 3. BS màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng. 4. BS màu đỏ: Cấp cho xe quân đội (xe của các DN QĐội là biển 80 màu trắng). BS QĐội với chữ cái đầu tiên là viết tắt của: A=Quân đoàn, B=Bộ tư lệnh, H=Học viện, K=Quân khu, T=Tổng cục, Q=Quân chủng, VT = Viettel
- Những xe mang biển 80 gồm có : Các Ban của TW Đảng; VP Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ; Bộ CA, Bộ ngoại giao; Viện KSND tối cao, TAND tối cao; Thanh tra Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước Đài truyền hình, Đài phát thanh, Thông tấn xã, Báo nhân dân; Các đại sứ quán, tổ chức Qtế và nhân viên người nước ngoài; Học viện Chính Trị. BQL Lăng-Bảo tàng-khu Di tích Lịch sử HCM; TT Lưu trữ QG; UB Dân số KHHGĐ, UB Chứng khoán Nhà nước;Tổng Cty Dầu khí VN, Cục HK dân dụng VN. KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
|
| Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh:
BS xe |
Tên vùng |
Mã vùng ĐT |
11 |
Cao Bằng |
0263 |
12 |
Lạng Sơn |
0253 |
13 |
Hà Bắc (cũ) |
14 |
Quảng Ninh |
0333 |
15-16 |
Hải Phòng |
0313 |
17 |
Thái Bình |
0363 |
18 |
Nam Ðịnh |
03503 |
19 |
Phú Thọ |
02103 |
20 |
Thái Nguyên |
02803 |
21 |
Yên Bái |
0293 |
22 |
Tuyên Quang |
0273 |
23 |
Hà Giang |
02193 |
24 |
Lào Cai |
0203 |
25 |
Lai Châu |
02313 |
26 |
Sơn La |
0223 |
27 |
Điện Biên |
02303 |
28 |
Hòa Bình |
02183 |
29-30-31-32 |
Hà Nội |
04 |
33 |
Hà Tây (HN2) |
03433 |
34 |
Hải Dương |
03203 |
35 |
Ninh Bình |
03033 |
36 |
Thanh Hóa |
0373 |
37 |
Nghệ An |
0383 |
38 |
Hà Tĩnh |
0393 |
39, 40, 41, 42 |
Ko có |
43 |
Ðà Nẵng |
05113 |
44, 45, 46 |
Không có |
47 |
Đắk Lắk |
05003 |
48 |
Ðắk Nông |
05013 |
49 |
Lâm Ðồng |
0633 |
50 -> 59 |
TPHCM |
08 |
60 |
Đồng Nai |
0613 |
61 |
Bình Dương |
06503 |
62 |
Long An |
0723 |
63 |
Tiền Giang |
0733 |
64 |
Vĩnh Long |
0703 |
65 |
Cần Thơ |
0713 |
66 |
Đồng Tháp |
0673 |
67 |
An Giang |
0763 |
68 |
Kiên Giang |
0773 |
69 |
Cà Mau |
07803 |
70 |
Tây Ninh |
0663 |
71 |
Bến Tre |
0753 |
72 |
Vũng Tàu |
0643 |
73 |
Quảng Bình |
0523 |
74 |
Quảng Trị |
0533 |
75 |
Huế |
0543 |
76 |
Quảng Ngãi |
0553 |
77 |
Bình Ðịnh |
0563 |
78 |
Phú Yên |
0573 |
79 |
Khánh Hòa |
0583 |
80 |
Biển số đặc biệt |
81 |
Gia Lai |
0593 |
82 |
Kon Tum |
0603 |
83 |
Sóc Trăng |
0793 |
84 |
Trà Vinh |
0743 |
85 |
Ninh Thuận |
0683 |
86 |
Bình Thuận |
0623 |
87 |
Không có |
88 |
Vĩnh Phúc |
02113 |
89 |
Hưng Yên |
03213 |
90 |
Hà Nam |
03513 |
91 |
Không có |
92 |
Quảng Nam |
05103 |
93 |
Bình Phước |
06513 |
94 |
Bạc Liêu |
07813 |
95 |
Hậu Giang |
07113 |
96 |
Không có |
97 |
Bắc Kạn |
02813 |
98 |
Bắc Giang |
02403 |
99 |
Bắc Ninh |
02413 |
Ý NGHĨA MỘT SỐ BIỂM ĐB:
1. BS màu trắng: cấp cho tư nhân, nhưng với 2 chữ & 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. - NG là xe ngoại giao - NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài: -- xxx-yy: 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự -- xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm), riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới. 2. BS màu xanh: là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp. 3. BS màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng. 4. BS màu đỏ: Cấp cho xe quân đội (xe của các DN QĐội là biển 80 màu trắng). BS QĐội với chữ cái đầu tiên là viết tắt của: A=Quân đoàn, B=Bộ tư lệnh, H=Học viện, K=Quân khu, T=Tổng cục, Q=Quân chủng, VT = Viettel
- Những xe mang biển 80 gồm có : Các Ban của TW Đảng; VP Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ; Bộ CA, Bộ ngoại giao; Viện KSND tối cao, TAND tối cao; Thanh tra Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước Đài truyền hình, Đài phát thanh, Thông tấn xã, Báo nhân dân; Các đại sứ quán, tổ chức Qtế và nhân viên người nước ngoài; Học viện Chính Trị. BQL Lăng-Bảo tàng-khu Di tích Lịch sử HCM; TT Lưu trữ QG; UB Dân số KHHGĐ, UB Chứng khoán Nhà nước;Tổng Cty Dầu khí VN, Cục HK dân dụng VN. KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
|
| Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh:
BS xe |
Tên vùng |
Mã vùng ĐT |
11 |
Cao Bằng |
0263 |
12 |
Lạng Sơn |
0253 |
13 |
Hà Bắc (cũ) |
14 |
Quảng Ninh |
0333 |
15-16 |
Hải Phòng |
0313 |
17 |
Thái Bình |
0363 |
18 |
Nam Ðịnh |
03503 |
19 |
Phú Thọ |
02103 |
20 |
Thái Nguyên |
02803 |
21 |
Yên Bái |
0293 |
22 |
Tuyên Quang |
0273 |
23 |
Hà Giang |
02193 |
24 |
Lào Cai |
0203 |
25 |
Lai Châu |
02313 |
26 |
Sơn La |
0223 |
27 |
Điện Biên |
02303 |
28 |
Hòa Bình |
02183 |
29-30-31-32 |
Hà Nội |
04 |
33 |
Hà Tây (HN2) |
03433 |
34 |
Hải Dương |
03203 |
35 |
Ninh Bình |
03033 |
36 |
Thanh Hóa |
0373 |
37 |
Nghệ An |
0383 |
38 |
Hà Tĩnh |
0393 |
39, 40, 41, 42 |
Ko có |
43 |
Ðà Nẵng |
05113 |
44, 45, 46 |
Không có |
47 |
Đắk Lắk |
05003 |
48 |
Ðắk Nông |
05013 |
49 |
Lâm Ðồng |
0633 |
50 -> 59 |
TPHCM |
08 |
60 |
Đồng Nai |
0613 |
61 |
Bình Dương |
06503 |
62 |
Long An |
0723 |
63 |
Tiền Giang |
0733 |
64 |
Vĩnh Long |
0703 |
65 |
Cần Thơ |
0713 |
66 |
Đồng Tháp |
0673 |
67 |
An Giang |
0763 |
68 |
Kiên Giang |
0773 |
69 |
Cà Mau |
07803 |
70 |
Tây Ninh |
0663 |
71 |
Bến Tre |
0753 |
72 |
Vũng Tàu |
0643 |
73 |
Quảng Bình |
0523 |
74 |
Quảng Trị |
0533 |
75 |
Huế |
0543 |
76 |
Quảng Ngãi |
0553 |
77 |
Bình Ðịnh |
0563 |
78 |
Phú Yên |
0573 |
79 |
Khánh Hòa |
0583 |
80 |
Biển số đặc biệt |
81 |
Gia Lai |
0593 |
82 |
Kon Tum |
0603 |
83 |
Sóc Trăng |
0793 |
84 |
Trà Vinh |
0743 |
85 |
Ninh Thuận |
0683 |
86 |
Bình Thuận |
0623 |
87 |
Không có |
88 |
Vĩnh Phúc |
02113 |
89 |
Hưng Yên |
03213 |
90 |
Hà Nam |
03513 |
91 |
Không có |
92 |
Quảng Nam |
05103 |
93 |
Bình Phước |
06513 |
94 |
Bạc Liêu |
07813 |
95 |
Hậu Giang |
07113 |
96 |
Không có |
97 |
Bắc Kạn |
02813 |
98 |
Bắc Giang |
02403 |
99 |
Bắc Ninh |
02413 |
Ý NGHĨA MỘT SỐ BIỂM ĐB:
1. BS màu trắng: cấp cho tư nhân, nhưng với 2 chữ & 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. - NG là xe ngoại giao - NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài: -- xxx-yy: 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự -- xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm), riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới. 2. BS màu xanh: là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp. 3. BS màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng. 4. BS màu đỏ: Cấp cho xe quân đội (xe của các DN QĐội là biển 80 màu trắng). BS QĐội với chữ cái đầu tiên là viết tắt của: A=Quân đoàn, B=Bộ tư lệnh, H=Học viện, K=Quân khu, T=Tổng cục, Q=Quân chủng, VT = Viettel
- Những xe mang biển 80 gồm có : Các Ban của TW Đảng; VP Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ; Bộ CA, Bộ ngoại giao; Viện KSND tối cao, TAND tối cao; Thanh tra Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước Đài truyền hình, Đài phát thanh, Thông tấn xã, Báo nhân dân; Các đại sứ quán, tổ chức Qtế và nhân viên người nước ngoài; Học viện Chính Trị. BQL Lăng-Bảo tàng-khu Di tích Lịch sử HCM; TT Lưu trữ QG; UB Dân số KHHGĐ, UB Chứng khoán Nhà nước;Tổng Cty Dầu khí VN, Cục HK dân dụng VN. KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
|
| Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh:
BS xe |
Tên vùng |
Mã vùng ĐT |
11 |
Cao Bằng |
0263 |
12 |
Lạng Sơn |
0253 |
13 |
Hà Bắc (cũ) |
14 |
Quảng Ninh |
0333 |
15-16 |
Hải Phòng |
0313 |
17 |
Thái Bình |
0363 |
18 |
Nam Ðịnh |
03503 |
19 |
Phú Thọ |
02103 |
20 |
Thái Nguyên |
02803 |
21 |
Yên Bái |
0293 |
22 |
Tuyên Quang |
0273 |
23 |
Hà Giang |
02193 |
24 |
Lào Cai |
0203 |
25 |
Lai Châu |
02313 |
26 |
Sơn La |
0223 |
27 |
Điện Biên |
02303 |
28 |
Hòa Bình |
02183 |
29-30-31-32 |
Hà Nội |
04 |
33 |
Hà Tây (HN2) |
03433 |
34 |
Hải Dương |
03203 |
35 |
Ninh Bình |
03033 |
36 |
Thanh Hóa |
0373 |
37 |
Nghệ An |
0383 |
38 |
Hà Tĩnh |
0393 |
39, 40, 41, 42 |
Ko có |
43 |
Ðà Nẵng |
05113 |
44, 45, 46 |
Không có |
47 |
Đắk Lắk |
05003 |
48 |
Ðắk Nông |
05013 |
49 |
Lâm Ðồng |
0633 |
50 -> 59 |
TPHCM |
08 |
60 |
Đồng Nai |
0613 |
61 |
Bình Dương |
06503 |
62 |
Long An |
0723 |
63 |
Tiền Giang |
0733 |
64 |
Vĩnh Long |
0703 |
65 |
Cần Thơ |
0713 |
66 |
Đồng Tháp |
0673 |
67 |
An Giang |
0763 |
68 |
Kiên Giang |
0773 |
69 |
Cà Mau |
07803 |
70 |
Tây Ninh |
0663 |
71 |
Bến Tre |
0753 |
72 |
Vũng Tàu |
0643 |
73 |
Quảng Bình |
0523 |
74 |
Quảng Trị |
0533 |
75 |
Huế |
0543 |
76 |
Quảng Ngãi |
0553 |
77 |
Bình Ðịnh |
0563 |
78 |
Phú Yên |
0573 |
79 |
Khánh Hòa |
0583 |
80 |
Biển số đặc biệt |
81 |
Gia Lai |
0593 |
82 |
Kon Tum |
0603 |
83 |
Sóc Trăng |
0793 |
84 |
Trà Vinh |
0743 |
85 |
Ninh Thuận |
0683 |
86 |
Bình Thuận |
0623 |
87 |
Không có |
88 |
Vĩnh Phúc |
02113 |
89 |
Hưng Yên |
03213 |
90 |
Hà Nam |
03513 |
91 |
Không có |
92 |
Quảng Nam |
05103 |
93 |
Bình Phước |
06513 |
94 |
Bạc Liêu |
07813 |
95 |
Hậu Giang |
07113 |
96 |
Không có |
97 |
Bắc Kạn |
02813 |
98 |
Bắc Giang |
02403 |
99 |
Bắc Ninh |
02413 |
Ý NGHĨA MỘT SỐ BIỂM ĐB:
1. BS màu trắng: cấp cho tư nhân, nhưng với 2 chữ & 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. - NG là xe ngoại giao - NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài: -- xxx-yy: 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự -- xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm), riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới. 2. BS màu xanh: là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp. 3. BS màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng. 4. BS màu đỏ: Cấp cho xe quân đội (xe của các DN QĐội là biển 80 màu trắng). BS QĐội với chữ cái đầu tiên là viết tắt của: A=Quân đoàn, B=Bộ tư lệnh, H=Học viện, K=Quân khu, T=Tổng cục, Q=Quân chủng, VT = Viettel
- Những xe mang biển 80 gồm có : Các Ban của TW Đảng; VP Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ; Bộ CA, Bộ ngoại giao; Viện KSND tối cao, TAND tối cao; Thanh tra Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước Đài truyền hình, Đài phát thanh, Thông tấn xã, Báo nhân dân; Các đại sứ quán, tổ chức Qtế và nhân viên người nước ngoài; Học viện Chính Trị. BQL Lăng-Bảo tàng-khu Di tích Lịch sử HCM; TT Lưu trữ QG; UB Dân số KHHGĐ, UB Chứng khoán Nhà nước;Tổng Cty Dầu khí VN, Cục HK dân dụng VN. KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
|
| Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh:
BS xe |
Tên vùng |
Mã vùng ĐT |
11 |
Cao Bằng |
0263 |
12 |
Lạng Sơn |
0253 |
13 |
Hà Bắc (cũ) |
14 |
Quảng Ninh |
0333 |
15-16 |
Hải Phòng |
0313 |
17 |
Thái Bình |
0363 |
18 |
Nam Ðịnh |
03503 |
19 |
Phú Thọ |
02103 |
20 |
Thái Nguyên |
02803 |
21 |
Yên Bái |
0293 |
22 |
Tuyên Quang |
0273 |
23 |
Hà Giang |
02193 |
24 |
Lào Cai |
0203 |
25 |
Lai Châu |
02313 |
26 |
Sơn La |
0223 |
27 |
Điện Biên |
02303 |
28 |
Hòa Bình |
02183 |
29-30-31-32 |
Hà Nội |
04 |
33 |
Hà Tây (HN2) |
03433 |
34 |
Hải Dương |
03203 |
35 |
Ninh Bình |
03033 |
36 |
Thanh Hóa |
0373 |
37 |
Nghệ An |
0383 |
38 |
Hà Tĩnh |
0393 |
39, 40, 41, 42 |
Ko có |
43 |
Ðà Nẵng |
05113 |
44, 45, 46 |
Không có |
47 |
Đắk Lắk |
05003 |
48 |
Ðắk Nông |
05013 |
49 |
Lâm Ðồng |
0633 |
50 -> 59 |
TPHCM |
08 |
60 |
Đồng Nai |
0613 |
61 |
Bình Dương |
06503 |
62 |
Long An |
0723 |
63 |
Tiền Giang |
0733 |
64 |
Vĩnh Long |
0703 |
65 |
Cần Thơ |
0713 |
66 |
Đồng Tháp |
0673 |
67 |
An Giang |
0763 |
68 |
Kiên Giang |
0773 |
69 |
Cà Mau |
07803 |
70 |
Tây Ninh |
0663 |
71 |
Bến Tre |
0753 |
72 |
Vũng Tàu |
0643 |
73 |
Quảng Bình |
0523 |
74 |
Quảng Trị |
0533 |
75 |
Huế |
0543 |
76 |
Quảng Ngãi |
0553 |
77 |
Bình Ðịnh |
0563 |
78 |
Phú Yên |
0573 |
79 |
Khánh Hòa |
0583 |
80 |
Biển số đặc biệt |
81 |
Gia Lai |
0593 |
82 |
Kon Tum |
0603 |
83 |
Sóc Trăng |
0793 |
84 |
Trà Vinh |
0743 |
85 |
Ninh Thuận |
0683 |
86 |
Bình Thuận |
0623 |
87 |
Không có |
88 |
Vĩnh Phúc |
02113 |
89 |
Hưng Yên |
03213 |
90 |
Hà Nam |
03513 |
91 |
Không có |
92 |
Quảng Nam |
05103 |
93 |
Bình Phước |
06513 |
94 |
Bạc Liêu |
07813 |
95 |
Hậu Giang |
07113 |
96 |
Không có |
97 |
Bắc Kạn |
02813 |
98 |
Bắc Giang |
02403 |
99 |
Bắc Ninh |
02413 |
Ý NGHĨA MỘT SỐ BIỂM ĐB:
1. BS màu trắng: cấp cho tư nhân, nhưng với 2 chữ & 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. - NG là xe ngoại giao - NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài: -- xxx-yy: 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự -- xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm), riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới. 2. BS màu xanh: là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp. 3. BS màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng. 4. BS màu đỏ: Cấp cho xe quân đội (xe của các DN QĐội là biển 80 màu trắng). BS QĐội với chữ cái đầu tiên là viết tắt của: A=Quân đoàn, B=Bộ tư lệnh, H=Học viện, K=Quân khu, T=Tổng cục, Q=Quân chủng, VT = Viettel
- Những xe mang biển 80 gồm có : Các Ban của TW Đảng; VP Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ; Bộ CA, Bộ ngoại giao; Viện KSND tối cao, TAND tối cao; Thanh tra Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước Đài truyền hình, Đài phát thanh, Thông tấn xã, Báo nhân dân; Các đại sứ quán, tổ chức Qtế và nhân viên người nước ngoài; Học viện Chính Trị. BQL Lăng-Bảo tàng-khu Di tích Lịch sử HCM; TT Lưu trữ QG; UB Dân số KHHGĐ, UB Chứng khoán Nhà nước;Tổng Cty Dầu khí VN, Cục HK dân dụng VN. KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
|
Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh: BS xe | Tên vùng | Mã vùng ĐT | 11 | Cao Bằng | 0263 | 12 | Lạng Sơn | 0253 | 13 | Hà Bắc (cũ) | 14 | Quảng Ninh | 0333 | 15-16 | Hải Phòng | 0313 | 17 | Thái Bình | 0363 | 18 | Nam Ðịnh | 03503 | 19 | Phú Thọ | 02103 | 20 | Thái Nguyên | 02803 | 21 | Yên Bái | 0293 | 22 | Tuyên Quang | 0273 | 23 | Hà Giang | 02193 | 24 | Lào Cai | 0203 | 25 | Lai Châu | 02313 | 26 | Sơn La | 0223 | 27 | Điện Biên | 02303 | 28 | Hòa Bình | 02183 | 29-30-31-32 | Hà Nội | 04 | 33 | Hà Tây (HN2) | 03433 | 34 | Hải Dương | 03203 | 35 | Ninh Bình | 03033 | 36 | Thanh Hóa | 0373 | 37 | Nghệ An | 0383 | 38 | Hà Tĩnh | 0393 | 39, 40, 41, 42 | Ko có | 43 | Ðà Nẵng | 05113 | 44, 45, 46 | Không có | 47 | Đắk Lắk | 05003 | 48 | Ðắk Nông | 05013 | 49 | Lâm Ðồng | 0633 | 50 -> 59 | TPHCM | 08 | 60 | Đồng Nai | 0613 | 61 | Bình Dương | 06503 | 62 | Long An | 0723 | 63 | Tiền Giang | 0733 | 64 | Vĩnh Long | 0703 | 65 | Cần Thơ | 0713 | 66 | Đồng Tháp | 0673 | 67 | An Giang | 0763 | 68 | Kiên Giang | 0773 | 69 | Cà Mau | 07803 | 70 | Tây Ninh | 0663 | 71 | Bến Tre | 0753 | 72 | Vũng Tàu | 0643 | 73 | Quảng Bình | 0523 | 74 | Quảng Trị | 0533 | 75 | Huế | 0543 | 76 | Quảng Ngãi | 0553 | 77 | Bình Ðịnh | 0563 | 78 | Phú Yên | 0573 | 79 | Khánh Hòa | 0583 | 80 | Biển số đặc biệt | 81 | Gia Lai | 0593 | 82 | Kon Tum | 0603 | 83 | Sóc Trăng | 0793 | 84 | Trà Vinh | 0743 | 85 | Ninh Thuận | 0683 | 86 | Bình Thuận | 0623 | 87 | Không có | 88 | Vĩnh Phúc | 02113 | 89 | Hưng Yên | 03213 | 90 | Hà Nam | 03513 | 91 | Không có | 92 | Quảng Nam | 05103 | 93 | Bình Phước | 06513 | 94 | Bạc Liêu | 07813 | 95 | Hậu Giang | 07113 | 96 | Không có | 97 | Bắc Kạn | 02813 | 98 | Bắc Giang | 02403 | 99 | Bắc Ninh | 02413 |
Ý NGHĨA MỘT SỐ BIỂM ĐB: 1. BS màu trắng: cấp cho tư nhân, nhưng với 2 chữ & 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. - NG là xe ngoại giao - NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài: -- xxx-yy: 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự -- xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm), riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới. 2. BS màu xanh: là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp. 3. BS màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng. 4. BS màu đỏ: Cấp cho xe quân đội (xe của các DN QĐội là biển 80 màu trắng). BS QĐội với chữ cái đầu tiên là viết tắt của: A=Quân đoàn, B=Bộ tư lệnh, H=Học viện, K=Quân khu, T=Tổng cục, Q=Quân chủng, VT = Viettel - Những xe mang biển 80 gồm có : Các Ban của TW Đảng; VP Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ; Bộ CA, Bộ ngoại giao; Viện KSND tối cao, TAND tối cao; Thanh tra Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước Đài truyền hình, Đài phát thanh, Thông tấn xã, Báo nhân dân; Các đại sứ quán, tổ chức Qtế và nhân viên người nước ngoài; Học viện Chính Trị. BQL Lăng-Bảo tàng-khu Di tích Lịch sử HCM; TT Lưu trữ QG; UB Dân số KHHGĐ, UB Chứng khoán Nhà nước;Tổng Cty Dầu khí VN, Cục HK dân dụng VN. KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an) | |
| | | ga_hp9x đệ của ADMIN
Tổng số bài gửi : 52 Reputation : -1 Join date : 11/05/2010
| Tiêu đề: nham! Wed Jun 09, 2010 8:25 am | |
| Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh: BS xe | Tên vùng | Mã vùng ĐT | 11 | Cao Bằng | 0263 | 12 | Lạng Sơn | 0253 | 13 | Hà Bắc (cũ) | 14 | Quảng Ninh | 0333 | 15-16 | Hải Phòng | 0313 | 17 | Thái Bình | 0363 | 18 | Nam Ðịnh | 03503 | 19 | Phú Thọ | 02103 | 20 | Thái Nguyên | 02803 | 21 | Yên Bái | 0293 | 22 | Tuyên Quang | 0273 | 23 | Hà Giang | 02193 | 24 | Lào Cai | 0203 | 25 | Lai Châu | 02313 | 26 | Sơn La | 0223 | 27 | Điện Biên | 02303 | 28 | Hòa Bình | 02183 | 29-30-31-32 | Hà Nội | 04 | 33 | Hà Tây (HN2) | 03433 | 34 | Hải Dương | 03203 | 35 | Ninh Bình | 03033 | 36 | Thanh Hóa | 0373 | 37 | Nghệ An | 0383 | 38 | Hà Tĩnh | 0393 | 39, 40, 41, 42 | Ko có | 43 | Ðà Nẵng | 05113 | 44, 45, 46 | Không có | 47 | Đắk Lắk | 05003 | 48 | Ðắk Nông | 05013 | 49 | Lâm Ðồng | 0633 | 50 -> 59 | TPHCM | 08 | 60 | Đồng Nai | 0613 | 61 | Bình Dương | 06503 | 62 | Long An | 0723 | 63 | Tiền Giang | 0733 | 64 | Vĩnh Long | 0703 | 65 | Cần Thơ | 0713 | 66 | Đồng Tháp | 0673 | 67 | An Giang | 0763 | 68 | Kiên Giang | 0773 | 69 | Cà Mau | 07803 | 70 | Tây Ninh | 0663 | 71 | Bến Tre | 0753 | 72 | Vũng Tàu | 0643 | 73 | Quảng Bình | 0523 | 74 | Quảng Trị | 0533 | 75 | Huế | 0543 | 76 | Quảng Ngãi | 0553 | 77 | Bình Ðịnh | 0563 | 78 | Phú Yên | 0573 | 79 | Khánh Hòa | 0583 | 80 | Biển số đặc biệt | 81 | Gia Lai | 0593 | 82 | Kon Tum | 0603 | 83 | Sóc Trăng | 0793 | 84 | Trà Vinh | 0743 | 85 | Ninh Thuận | 0683 | 86 | Bình Thuận | 0623 | 87 | Không có | 88 | Vĩnh Phúc | 02113 | 89 | Hưng Yên | 03213 | 90 | Hà Nam | 03513 | 91 | Không có | 92 | Quảng Nam | 05103 | 93 | Bình Phước | 06513 | 94 | Bạc Liêu | 07813 | 95 | Hậu Giang | 07113 | 96 | Không có | 97 | Bắc Kạn | 02813 | 98 | Bắc Giang | 02403 | 99 | Bắc Ninh | 02413 |
Ý NGHĨA MỘT SỐ BIỂM ĐB: 1. BS màu trắng: cấp cho tư nhân, nhưng với 2 chữ & 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. - NG là xe ngoại giao - NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài: -- xxx-yy: 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự -- xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm), riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới. 2. BS màu xanh: là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp. 3. BS màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng. 4. BS màu đỏ: Cấp cho xe quân đội (xe của các DN QĐội là biển 80 màu trắng). BS QĐội với chữ cái đầu tiên là viết tắt của: A=Quân đoàn, B=Bộ tư lệnh, H=Học viện, K=Quân khu, T=Tổng cục, Q=Quân chủng, VT = Viettel - Những xe mang biển 80 gồm có : Các Ban của TW Đảng; VP Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ; Bộ CA, Bộ ngoại giao; Viện KSND tối cao, TAND tối cao; Thanh tra Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước Đài truyền hình, Đài phát thanh, Thông tấn xã, Báo nhân dân; Các đại sứ quán, tổ chức Qtế và nhân viên người nước ngoài; Học viện Chính Trị. BQL Lăng-Bảo tàng-khu Di tích Lịch sử HCM; TT Lưu trữ QG; UB Dân số KHHGĐ, UB Chứng khoán Nhà nước;Tổng Cty Dầu khí VN, Cục HK dân dụng VN. KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an) | |
| | | | Bien so xe & ma vung dien thoai cac tinh thanh: | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| May 2024 | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat | Sun |
---|
| | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | | | Calendar |
|
|